Trang chủ
Giới thiệu phần mềm
Giới thiệu phần mềm
Hiệu quả sử dụng
Các căn cứ xây dựng
So sánh với các phần mềm khác
Bảng giá triển khai
Hợp đồng sử dụng
Tin tức dinh dưỡng
Giáo dục - Học hành
Thông tin dinh dưỡng
Chăm sóc - Nuôi dạy trẻ
Bữa ăn ngon cho bé
Khuyến nghị định mức dinh dưỡng
Định mức năng lượng
Định mức chất đạm
Định mức chất béo
Định mức bột đường
Định mức chất vi lượng
Một số định mức P:L:G
Thực đơn cho bé
Thực đơn mùa xuân
Thực đơn mùa hạ
Thực đơn mùa thu
Thực đơn mùa đông
Hướng dẫn của chức năng khác
Không tìm hướng dẫn này này!
Đăng nhập hệ thống
Không tìm hướng dẫn này này!
Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Ghi nhớ?
Tra cứu dinh dưỡng thực phẩm
Gia vị, nước chấm
1. Ngô tươi ( Ngô non)
2. Mì Chính
3. Củ sả
4. Tương ngô
5. Tương nếp
6. Tương ớt
7. Xì dầu
8. Hạt nêm
9. Bột Canh Hà Nội
10. Hạt nêm Knorr
11. Nước tương Tam Thái Tử Nhất Ca
12. Roi
13. Cary bột
14. Gừng khô
15. Gừng tươi
16. Hạt tiêu
17. Muối
18. Nghệ khô
19. Nghệ tươi
20. ớt khô bột
21. Riềng
22. Magi
23. Mắm tôm đặc
24. Mắm tôm loãng
25. Mắm tép chua
26. Nước mắm (loại đặc biệt)
27. Nước mắm loại I
28. Nước mắm loại II
29. Nước mắm cô
30. Nước mắm Phan Thiết
31. Nước nắm cá
32. Bột Canh Thịt Heo
33. Bột canh Hải Châu
34. Nước mắm Nam Ngư
Ngũ cốc và sản phẩm chế biến
1. Bánh Tráng mỏng
2. Mì Gạo Khô
3. Bột Năng
4. Bánh cuốn
5. Ngô vàng hạt khô
6. Bánh bao
7. Bánh đa nem
8. Bánh đúc
9. Bánh mỳ
10. Bánh phở
11. Bánh quẩy
12. Bỏng ngô
13. Bột gạo nếp
14. Bột gạo tẻ
15. Bột mì
16. Bột ngô vàng
17. Bún
18. Cốm
19. Mỳ sợi
20. Ngô nếp luộc
21. Mì Phở
22. Bánh Hòn
23. Mì Trứng Cao Cấp MEIZAN
24. Mì Ý DIVELLA 500g
25. Miến
26. Bột cốt dừa
27. Bánh Giò
28. Bột rau câu AGAR
29. Bánh Gạo
30. Hủ Tiếu Khô ViFON
31. Bánh Giầy
32. Bánh Canh
33. Bánh tẻ
34. Gạo Lứt
35. Bột chiên ngô khoai tây
36. Nui
37. Bánh Rán
38. Bột Năng đa dụng Meizan
39. Bánh Đa
40. Gạo Tám Điện Biên
41. Gạo nếp máy
42. Mì ăn liền
43. Gạo nếp cái
44. Gạo tẻ giã
45. Gạo tẻ máy
46. Kê
Thịt và sản phẩm chế biến
1. Thịt bê mỡ
2. Thịt bê nạc
3. Thịt bò loại I
4. Thịt bò loại II
5. Thịt bồ câu ra ràng
6. Thịt chó sấn
7. Thịt chó vai
8. Thịt cừu
9. Thịt dê (nạc)
10. Thịt gà rừng
11. Thịt gà ta
12. Thịt gà tây
13. Thịt hươu
14. Thịt lợn mỡ
15. Thịt lợn nạc
16. Thịt lợn ba chỉ sấn
17. Thịt ngỗng
18. Thịt ngựa
19. Thịt thỏ nhà
20. Thịt thỏ rừng
21. Thịt trâu bắp
22. Thịt trâu cổ
23. Thịt trâu đùi
24. Thịt trâu thăn
25. Thịt vịt
26. Bầu dục bò
27. Bầu dục lợn (cật lợn)
28. Bì lợn
29. Chân giò lợn (bỏ xương)
30. Dạ dày bò
31. Dạ dày lợn
32. Đầu bò
33. Đầu lợn
34. Đuôi bò
35. Đuôi lợn
36. Gan bò
37. Gan gà
38. Gan lợn
39. Gan vịt
40. Gân chân bò
41. Lưỡi bò
42. Lưỡi lợn
43. Lòng lợn (ruột già)
44. Lòng lợn (ruột non)
45. Mề gà
46. óc bò
47. óc lợn
48. Phổi bò
49. Phổi lợn
50. Sườn lợn (bỏ xương)
51. Tai lợn
52. Tim bò
53. Tim gà
54. Tim lợn
55. Tiết bò
56. Tiết lợn luộc
57. Tiết lợn sống
58. Tủy xương bò
59. Tủy xương lợn
60. Ba tê
61. Chả lợn
62. Chả quế lợn
63. Dăm bông lợn
64. Dồi lợn
65. Giò bò
66. Giò lụa
67. Giò thủ lợn
68. Lạp xường
69. Nem chạo
70. Nem chua
71. Ruốc thịt lợn
72. Thịt bò khô
73. Thịt trâu khô
74. Xúc xích
75. Bột cóc
76. Châu chấu
77. ếch
78. Nhộng
79. Thịt Ngan
80. Sườn lợn
81. Thịt lợn Mông sấn
82. Thịt chim bồ câu
83. Chả Mọc
84. Xương Ống Lợn
85. Xương Khe
86. Thịt Gà loại 1
87. Giò Sống
88. Chả Mọc
89. Thịt nạc vai
90. Sườn lợn (bỏ xương)
Dầu, mỡ, bơ
1. Dầu cá RaneeKids
2. Dầu ăn Neptune
3. Dầu ăn SIMPLY
4. Dầu ăn GoldWin
5. Dầu Chuối
6. Dầu ăn Meizan
7. Dầu ăn Neptune Gold
8. Bơ
9. Dầu thực vật
10. Mỡ lợn muối
11. Mỡ lợn nước
Rau, quả, củ dùng làm rau
1. Nấm Tuyết hoa
2. Lá Giang
3. Rau Sâm đất
4. Bí Ngòi Xanh
5. Dưa muối
6. Cải Thảo
7. Quả đậu bắp
8. Rau Ngót Nhật
9. Bí đao (Bí xanh)
10. Rong Biển
11. Rau Bầu đất
12. Dứa ta
13. Rau Mầm
14. Cải Thảo
15. Bầu
16. Đậu đỏ
17. Ngô Ngọt
18. Hành củ khô
19. Rau Chùm Ngây tươi
20. Bí ngô
21. Cà bát
22. Cà chua
23. Cà pháo
24. Cà rốt
25. Cà rốt khô
26. Cà tím
27. Cải bắp
28. Cải bắp đỏ
29. Cải bắp khô
30. Cải cúc
31. Cải soong
32. Cải thìa (cải trắng)
33. Rau cải canh
34. Cần ta
35. Cần tây
36. Chuối xanh
37. Củ cải đỏ
38. Củ cải trắng
39. Củ cải trắng khô
40. Củ đậu
41. Củ niễng
42. Dọc củ cải (non)
43. Dọc mùng
44. Dưa chuột
45. Dưa gang
46. Đậu cô ve
47. Đậu đũa
48. Đậu Hà Lan
49. Đậu rồng (quả non)
50. Đu đủ xanh
51. Gấc
52. Giá đậu tương
53. Giá đậu xanh
54. Hành củ tươi
55. Hành lá (hành hoa)
56. Hành tây
57. Hạt sen tươi
58. Hạt sen khô
59. Hẹ lá
60. Hoa chuối
61. Hoa lý
62. Khế
63. Lá lốt
64. Lá me
65. Lá mơ lông
66. Lá sắn tươi
67. Măng chua
68. Măng khô
69. Măng tây
70. Măng tre
71. Mướp
72. Mướp đắng
73. Mướp Nhật bản
74. Ngải cứu
75. Ngô bao tử
76. Ngó sen
77. Nụ mướp
78. ớt vàng to
79. ớt xanh to
80. Quả dọc
81. Quả me chua
82. Rau bí
83. Rau câu khô
84. Rau câu tươi
85. Rau diếp
86. Rau đay
87. Rau giấp cá, diếp cá
88. Rau giền cơm
89. Rau giền đỏ
90. Rau giền trắng
91. Rau húng
92. Rau khoai lang
93. Rau kinh giới
94. Rau má rừng
95. Rau má, má mơ
96. Rau mồng tơi
97. Rau mùi
98. Rau mùi tàu
99. Rau muống
100. Rau muống khô
101. Rau ngổ
102. Rau ngót
103. Rau ngót khô
104. Rau răm
105. Rau rút
106. Rau sà lách
107. Rau sam
108. Rau sắng
109. Rau tàu bay
110. Rau thơm
111. Sấu xanh
112. Su hào
113. Su hào khô
114. Su su
115. Súp lơ
116. Thìa là
117. Tía tô
118. Tỏi ta
119. Tỏi tây (cả lá)
120. Trám đen chín
121. Trám (xanh, trắng)
122. Xương sông
123. Cà chua muối
124. Cà muối nén
125. Cà muối sổi
126. Dưa cải bắp muối
127. Dưa cải bẹ muối
128. Dưa cải sen muối
129. Dưa chuột muối
130. Dưa giá (đậu xanh) muối
131. Hành củ muối
132. Kiệu muối pickled
133. Nhút (dưa muối từ mít non,lá đậu xanh non, cà pháo già)
134. Men bia khô
135. Men bia tươi
136. Mộc nhĩ
137. Nấm hương khô
138. Nấm hương tươi
139. Nấm mỡ (Nấm tây)
140. Nấm rơm
141. Nấm thường tươi
Khoai củ và sản phẩm chế biến
1. Bột Chiên xù TaKy
2. Bột Đao
3. Củ Dền
4. Bột Béo Tài Ký
5. Củ ấu
6. Củ cái
7. Củ dong
8. Củ sắn
9. Củ sắn dây
10. Củ súng khô (đã bỏ vỏ)
11. Củ từ
12. Khoai lang
13. Khoai lang nghệ
14. Khoai môn
15. Khoai nước
16. Khoai riềng
17. Khoai sọ
18. Khoai tây
19. Miến dong
20. Bột dong lọc
21. Bột khoai lang
22. Bột khoai riềng
23. Bột khoai tây (lọc)
24. Bột sắn
25. Bột sắn dây
26. Khoai lang khô
27. Khoai tây khô
28. Khoai tây lát chiên
29. Sắn khô
30. Trân châu sắn
Hạt, quả và sản phẩm chế biến
1. Cùi dừa già
2. Cùi dừa non
3. Đậu cô ve (hạt)
4. Đậu đen (hạt)
5. Đậu đũa (hạt)
6. Đậu Hà lan (hạt)
7. Đậu tương (đậu nành)
8. Đậu trắng hạt (Đậu
9. Đậu trứng cuốc
10. Đậu xanh (đậu tắt)
11. Hạt dẻ to
12. Hạt đen
13. Hạt điều
14. Hạt mít
15. Lạc hạt
16. Quả cọ tươi
17. Quả đại hái tươi
18. Vừng (đen, trắng)
19. Bột đậu nành
20. Bột đậu tương rang
21. Bột đậu xanh
22. Bột lạc
23. Đậu phụ
24. Đậu phụ chúc
25. Đậu phụ nướng
26. Hạt bí đỏ rang
27. Hạt dưa hấu rang
28. Hạt điều khô, chiên dầu
29. Sữa bột đậu nành
30. Sữa đậu nành
31. Tào phớ
32. Đậu Hà Lan SG Food 500g
33. Đậu Hà Lan Trần Gia
34. Đậu đỏ
Thủy sản và sản phẩm chế biến
1. Chả Cá
2. Cá Basa
3. Cá Diêu Hồng
4. Ngao
5. Cá Cam
6. Cá bống
7. Cá chày
8. Cá chép
9. Cá dưa
10. Cá dầu
11. Cá diếc
12. Cá đao
13. Cá đé
14. Cá đối
15. Cá đồng tiền
16. Cá hồi
17. Cá khô
18. Cá lác
19. Cá mè
20. Cá mòi (cá sardin)
21. Cá mỡ
22. Cá mối
23. Cá nạc
24. Cá ngừ
25. Cá nục
26. Cá phèn
27. Cá quả
28. Cá rô đồng
29. Cá rô phi
30. Cá thờn bơn
31. Cá thu
32. Cá thu đao
33. Cá trạch
34. Cá trắm cỏ
35. Cá trê
36. Cá trích
37. Cá trôi
38. Cua bể
39. Cua đồng
40. Cua ghẹ
41. Hải sâm
42. Hến
43. Lươn
44. Mực khô
45. Mực tươi
46. ốc bươu
47. ốc đá
48. ốc nhồi
49. ốc vặn
50. Rạm (muối, đồ)
51. Rạm tươi
52. Rươi
53. Sò
54. Tép gạo
55. Tép khô
56. Tôm biển
57. Tôm đồng
58. Tôm khô
59. Trai
60. Bánh phồng tôm rán
61. Bánh phồng tôm sống
62. Bột cá
63. Ruốc cá quả
64. Ruốc tôm
Chất đốt và phụ liệu
1. Gas
2. Điện
3. Nước rửa bát
4. Than củi
Trứng và sản phẩm chế biến
1. Trứng gà
2. Lòng đỏ trứng gà
3. Lòng trắng trứng gà
4. Trứng vịt
5. Lòng đỏ trứng vịt
6. Lòng trắng trứng vịt
7. Trứng cá
8. Trứng vịt lộn
9. Bột trứng
10. Trứng chim cút sống
Sữa và sản phẩm chế biến
1. Sữa bột GROW 3
2. Sữa Top Gold uống liền 2
3. SỮA CHUA NUTI CÓ ĐƯỜNG
4. Sữa chua TH true yogurt
5. Sữa SCU SuSu Vinamil
6. Sữa Gold (advance)
7. Sữa tươi VINAMILK
8. ARTI GROW A+
9. Sữa bột Friso Gold
10. Sữa GROW (Dairicare)
11. Dollac Gold
12. Sữa tươi NUVI cam
13. Sữa NUTRIKID A+
14. Sữa chua uống Ba Vì
15. Sữa Dutch Lady 456
16. Bột sữa Milo
17. Sữa bột Cô gái Hà Lan 456
18. Sữa Meta care
19. Sữa bột Nutriben số 2
20. Friso Gold
21. Sữa Freshness School
22. Sữa bột Nutriben số 3
23. Sữa chua Mộc Châu
24. Sữa chua uống men sống Mộc Châu Yo-Pro
25. Sữa Bibilac GROW
26. Sữa tươi DEVONDALE
27. Sữa bột Nutriben số 1
28. Sữa Shizu Gold
29. Sữa Bột NUCa+
30. Enfagrow
31. Sữa bột Dielac AlPha
32. Sữa HIPP Combiotic
33. Sữa Chua uống Probi-Vinamilk
34. Sữa bột Cô gái Hà Lan
35. Sữa bột Friso 3
36. Sữa NiDo
37. Sữa bột Cô gái Hà Lan 123
38. Sữa Gold
39. Sữa DiELAC (Vinamilk)
40. Sữa tươi TH True Milk
41. Pho mai
42. EnfaKid 4
43. Sữa bột GROW 4
44. Dutch Lady Gold 123
45. Sữa chua uống FRJSTJ
46. Sữa bột Friso 4
47. SỮA TƯƠI NUVITA CÓ ĐƯỜNG
48. Sữa chua có đường Mộc Châu MC Kool
49. Sữa bột NutriKid
50. Sữa chua có đuờng Vinamill-SuSu
51. Sữa Chua NutiFood
52. Sữa bột NutiFood
53. Sữa bột Dollac
54. Sữa Shizu
55. Sữa Kazu Chan
56. Sữa Tươi Mộc Châu
57. Sữa VitaDairy
58. Sữa uống lên men NuVi
59. Sữa bột Grow
60. Sữa Gold Sure
61. Sữa bò tươi
62. Sữa dê tươi
63. Sữa mẹ
64. Sữa chua
65. Sữa chua vớt béo
66. Sữa bột toàn phần
67. Sữa bột tách béo
68. Sữa đặc có đường
69. Phó mát
Quả chín
1. Bưởi
2. Cam
3. Chanh
4. Chôm chôm
5. Chuối khô
6. Chuối tây
7. Chuối tiêu
8. Dâu gia
9. Dâu tây
10. Dưa bở
11. Dưa hấu
12. Dưa hồng
13. Dưa lê
14. Dứa ta
15. Dứa tây
16. Đào
17. Đu đủ chín
18. Hồng bì
19. Hồng đỏ
20. Hồng ngâm
21. Hồng xiêm
22. Lê
23. Lựu
24. Mãng cầu xiêm
25. Mắc coọc
26. Mận
27. Mít dai
28. Mít khô
29. Mít mật
30. Mơ
31. Mơ khô
32. Muỗm, quéo
33. Na
34. Nhãn
35. Nhãn khô
36. Nho ngọt
37. Nho ta (nho chua)
38. Nhót
39. ổi
40. Quả bơ vỏ tím
41. Quả bơ vỏ xanh
42. Quả cóc
43. Quả thanh long
44. Quả trứng gà
45. Quất chín (cả vỏ)
46. Quít
47. Sầu riêng
48. Sấu chín
49. Táo ta
50. Táo tây
51. Vải
52. Vải khô
53. Vú sữa
54. Xoài chín
55. Táo đỏ
56. Măng Cụt
57. Dưa hấu vàng
58. KIWI
59. Quả Roi
60. Chuối Tiêu Lùn
61. Chanh dây
Nước giải khát
1. Nước lọc
2. Bia (cồn: 4,5 g)
3. Cô nhắc (cồn 32 g)
4. Cốc tain (cồn 13 g)
5. Coca cola
6. Nước cam tươi
7. Nước dừa non tươi
8. Nước ép cà chua
9. Nước khoáng
10. Nước quít tươi
11. Rượu cam, chanh (cồn 24,2 g)
12. 496 Rượu nếp (80g/ 24 ml) (cồn 5 g)
13. 497 Rượu trắng (cồn 39 g)
14. 498 Rượu vang đỏ (cồn 9,5 g)
15. 499 Rượu vang trắng (cồn 9,1 g)
16. 500 Rượu vang trắng ngọt (cồn 10 g)
17. 501 Rượu Whisky (cồn 35,2 g)
Đồ ngọt, đường, bánh mứt kẹo
1. Bánh bích cốt
2. Bánh bích quy
3. Bánh Solite
4. Bánh Piza
5. Caramel
6. Bánh mì cốm sữa Staff
7. Nước cốt Dừa Coconut Cream
8. Bánh Mì tươi Kinh Đô
9. Bánh Mì
10. Bánh mì Ruốc BISOU
11. Bánh bông lan
12. Bánh Su Kem
13. Bánh Gato
14. Bánh Mì LUCKY
15. Bánh Gạo Nướng An
16. Đường Phèn
17. Bánh Mì Tươi
18. Bánh con cá
19. Bánh đậu xanh
20. Bánh kem xốp
21. Bánh khảo chay
22. Bánh quế
23. Bánh sô cô la
24. Bánh thỏi sô cô la
25. Bánh trứng nhện
26. Bột ca cao
27. Đường cát
28. Đường kính
29. Kẹo bơ cứng
30. Kẹo cà phê
31. Kẹo cam chanh
32. Kẹo dừa mềm
33. Kẹo dứa mềm
34. Kẹo lạc
35. Kẹo ngậm bạc hà
36. Kẹo sô cô la
37. Kẹo sữa
38. Kẹo vừng viên
39. Mạch nha
40. Mật ong
41. Mứt lạc
42. Bánh chả
Đồ hộp
1. Chuối nước đường
2. Dưa chuột hộp
3. Dứa nước đường
4. Lạc chao dầu
5. Mắc coọc nước đường
6. Mận nước đường
7. Mứt bí ngô
8. Mứt cam có vỏ
9. Mứt chuối
10. Mứt dứa
11. Mứt đu đủ
12. Nhãn nước đường
13. Nước dứa
14. Vải nước đường
15. Bí đao (bí xanh)
16. Cá thu hộp
17. Cá trích hộp
18. Thịt bò hộp
19. Thịt gà hộp
20. Thịt lợn hộp
21. Thịt lợn, thịt bò xay hộp
22. Thịt vịt hầm
Đăng ký sử dụng phần mềm
Đăng ký sử dụng phần mềm:
Phòng Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông - Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông Vĩnh Phúc.
Địa chỉ:
Số 396 đường Mê Linh - phường Khai Quang - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc.
Điện thoại:
(0211)3717171.
Hotline:
0912.599.306.
Email:
dichvu.ttcntt@gmail.com
Website:
http://ttcntt.com