Hệ thống
Quản lý người ký báo cáo

- Phần mềm được thiết kế với tính năng "Quản lý người ký báo cáo" mềm dẻo, nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác. Mỗi loại phiếu báo cáo cho phép chọn người ký báo cáo, và việc sắp xếp vị trí người ký báo cáo được chọn tùy ý.

- Phần Quản lý người ký báo cáo cho phép thay đổi bổ sung thông tin người ký báo cáo trên các loại phiếu, gồm: Phiếu thực đơn, Phiếu công khai tài chính, Phiếu nhập kho thực phẩm, Phiếu nhập kho từ phiếu xuất kho, Phiếu xuất kho thực phẩm, Phiếu xuất – tồn kho thực phần.

- Để thiết lập hoặc thay đổi thông tin người ký báo cáo ta làm các bước sau:

+ Bước 1: Trỏ chuột đến phần “Hệ thống” trên thanh menu của chương trình, Chọn “Quản lý người ký báo cáo”


+ Bước 2: Chọn loại báo cáo

+ Bước 3: Chọn những người phải ký ở báo cáo đó, bằng cách tích chọn vào phần “Chọn” ở dòng những người cần ký báo cáo. Nếu có sự thay đổi người ký đã chọn trong phần bào cáo đó, bạn chỉ cần tích bỏ dấu chọn đi

+ Bước 4: Sắp xếp thứ tự người ký báo cáo. Thứ tự ở đây sẽ được tính từ nhỏ đến lớn, tên người ký báo cáo được trình bày lần lượt từ trái qua phải của Báo cáo.

+ Bước 5: Sau khi điền và lựa chọn đầy đủ thông tin cần thiết, Chọn nút “Lưu danh sách người ký”

Ví dụ: Phiếu công khai tài chính, có 3 đối tượng phải ký đó là: Hiệu trưởng, Kế toán và người Quản lý dinh dưỡng, thứ tự sắp xếp là:

Người ký báo cáo

Thứ tự sắp xếp

Hiệu trưởng

1

Kế toán

2

Quản lý dinh dưỡng

3

Vậy phải điền thứ tự sắp xếp như sau:


Người ký phiếu công khai tài chính được sắp xếp như sau:


 

XEM VIDEO HƯỚNG DẪN

Đăng nhập hệ thống

Đăng nhập

Tra cứu dinh dưỡng thực phẩm

  • 1. Ngô tươi ( Ngô non)
  • 2. Mì Chính
  • 3. Củ sả
  • 4. Tương ngô
  • 5. Tương nếp
  • 6. Tương ớt
  • 7. Xì dầu
  • 8. Hạt nêm
  • 9. Bột Canh Hà Nội
  • 10. Hạt nêm Knorr
  • 11. Nước tương Tam Thái Tử Nhất Ca
  • 12. Roi
  • 13. Cary bột
  • 14. Gừng khô
  • 15. Gừng tươi
  • 16. Hạt tiêu
  • 17. Muối
  • 18. Nghệ khô
  • 19. Nghệ tươi
  • 20. ớt khô bột
  • 21. Riềng
  • 22. Magi
  • 23. Mắm tôm đặc
  • 24. Mắm tôm loãng
  • 25. Mắm tép chua
  • 26. Nước mắm (loại đặc biệt)
  • 27. Nước mắm loại I
  • 28. Nước mắm loại II
  • 29. Nước mắm cô
  • 30. Nước mắm Phan Thiết
  • 31. Nước nắm cá
  • 32. Bột Canh Thịt Heo
  • 33. Bột canh Hải Châu
  • 34. Nước mắm Nam Ngư
  • 1. Bánh Tráng mỏng
  • 2. Mì Gạo Khô
  • 3. Bột Năng
  • 4. Bánh cuốn
  • 5. Ngô vàng hạt khô
  • 6. Bánh bao
  • 7. Bánh đa nem
  • 8. Bánh đúc
  • 9. Bánh mỳ
  • 10. Bánh phở
  • 11. Bánh quẩy
  • 12. Bỏng ngô
  • 13. Bột gạo nếp
  • 14. Bột gạo tẻ
  • 15. Bột mì
  • 16. Bột ngô vàng
  • 17. Bún
  • 18. Cốm
  • 19. Mỳ sợi
  • 20. Ngô nếp luộc
  • 21. Mì Phở
  • 22. Bánh Hòn
  • 23. Mì Trứng Cao Cấp MEIZAN
  • 24. Mì Ý DIVELLA 500g
  • 25. Miến
  • 26. Bột cốt dừa
  • 27. Bánh Giò
  • 28. Bột rau câu AGAR
  • 29. Bánh Gạo
  • 30. Hủ Tiếu Khô ViFON
  • 31. Bánh Giầy
  • 32. Bánh Canh
  • 33. Bánh tẻ
  • 34. Gạo Lứt
  • 35. Bột chiên ngô khoai tây
  • 36. Nui
  • 37. Bánh Rán
  • 38. Bột Năng đa dụng Meizan
  • 39. Bánh Đa
  • 40. Gạo Tám Điện Biên
  • 41. Gạo nếp máy
  • 42. Mì ăn liền
  • 43. Gạo nếp cái
  • 44. Gạo tẻ giã
  • 45. Gạo tẻ máy
  • 46. Kê
  • 1. Thịt bê mỡ
  • 2. Thịt bê nạc
  • 3. Thịt bò loại I
  • 4. Thịt bò loại II
  • 5. Thịt bồ câu ra ràng
  • 6. Thịt chó sấn
  • 7. Thịt chó vai
  • 8. Thịt cừu
  • 9. Thịt dê (nạc)
  • 10. Thịt gà rừng
  • 11. Thịt gà ta
  • 12. Thịt gà tây
  • 13. Thịt hươu
  • 14. Thịt lợn mỡ
  • 15. Thịt lợn nạc
  • 16. Thịt lợn ba chỉ sấn
  • 17. Thịt ngỗng
  • 18. Thịt ngựa
  • 19. Thịt thỏ nhà
  • 20. Thịt thỏ rừng
  • 21. Thịt trâu bắp
  • 22. Thịt trâu cổ
  • 23. Thịt trâu đùi
  • 24. Thịt trâu thăn
  • 25. Thịt vịt
  • 26. Bầu dục bò
  • 27. Bầu dục lợn (cật lợn)
  • 28. Bì lợn
  • 29. Chân giò lợn (bỏ xương)
  • 30. Dạ dày bò
  • 31. Dạ dày lợn
  • 32. Đầu bò
  • 33. Đầu lợn
  • 34. Đuôi bò
  • 35. Đuôi lợn
  • 36. Gan bò
  • 37. Gan gà
  • 38. Gan lợn
  • 39. Gan vịt
  • 40. Gân chân bò
  • 41. Lưỡi bò
  • 42. Lưỡi lợn
  • 43. Lòng lợn (ruột già)
  • 44. Lòng lợn (ruột non)
  • 45. Mề gà
  • 46. óc bò
  • 47. óc lợn
  • 48. Phổi bò
  • 49. Phổi lợn
  • 50. Sườn lợn (bỏ xương)
  • 51. Tai lợn
  • 52. Tim bò
  • 53. Tim gà
  • 54. Tim lợn
  • 55. Tiết bò
  • 56. Tiết lợn luộc
  • 57. Tiết lợn sống
  • 58. Tủy xương bò
  • 59. Tủy xương lợn
  • 60. Ba tê
  • 61. Chả lợn
  • 62. Chả quế lợn
  • 63. Dăm bông lợn
  • 64. Dồi lợn
  • 65. Giò bò
  • 66. Giò lụa
  • 67. Giò thủ lợn
  • 68. Lạp xường
  • 69. Nem chạo
  • 70. Nem chua
  • 71. Ruốc thịt lợn
  • 72. Thịt bò khô
  • 73. Thịt trâu khô
  • 74. Xúc xích
  • 75. Bột cóc
  • 76. Châu chấu
  • 77. ếch
  • 78. Nhộng
  • 79. Thịt Ngan
  • 80. Sườn lợn
  • 81. Thịt lợn Mông sấn
  • 82. Thịt chim bồ câu
  • 83. Chả Mọc
  • 84. Xương Ống Lợn
  • 85. Xương Khe
  • 86. Thịt Gà loại 1
  • 87. Giò Sống
  • 88. Chả Mọc
  • 89. Thịt nạc vai
  • 90. Sườn lợn (bỏ xương)
  • 1. Dầu cá RaneeKids
  • 2. Dầu ăn Neptune
  • 3. Dầu ăn SIMPLY
  • 4. Dầu ăn GoldWin
  • 5. Dầu Chuối
  • 6. Dầu ăn Meizan
  • 7. Dầu ăn Neptune Gold
  • 8. Bơ
  • 9. Dầu thực vật
  • 10. Mỡ lợn muối
  • 11. Mỡ lợn nước
  • 1. Nấm Tuyết hoa
  • 2. Lá Giang
  • 3. Rau Sâm đất
  • 4. Bí Ngòi Xanh
  • 5. Dưa muối
  • 6. Cải Thảo
  • 7. Quả đậu bắp
  • 8. Rau Ngót Nhật
  • 9. Bí đao (Bí xanh)
  • 10. Rong Biển
  • 11. Rau Bầu đất
  • 12. Dứa ta
  • 13. Rau Mầm
  • 14. Cải Thảo
  • 15. Bầu
  • 16. Đậu đỏ
  • 17. Ngô Ngọt
  • 18. Hành củ khô
  • 19. Rau Chùm Ngây tươi
  • 20. Bí ngô
  • 21. Cà bát
  • 22. Cà chua
  • 23. Cà pháo
  • 24. Cà rốt
  • 25. Cà rốt khô
  • 26. Cà tím
  • 27. Cải bắp
  • 28. Cải bắp đỏ
  • 29. Cải bắp khô
  • 30. Cải cúc
  • 31. Cải soong
  • 32. Cải thìa (cải trắng)
  • 33. Rau cải canh
  • 34. Cần ta
  • 35. Cần tây
  • 36. Chuối xanh
  • 37. Củ cải đỏ
  • 38. Củ cải trắng
  • 39. Củ cải trắng khô
  • 40. Củ đậu
  • 41. Củ niễng
  • 42. Dọc củ cải (non)
  • 43. Dọc mùng
  • 44. Dưa chuột
  • 45. Dưa gang
  • 46. Đậu cô ve
  • 47. Đậu đũa
  • 48. Đậu Hà Lan
  • 49. Đậu rồng (quả non)
  • 50. Đu đủ xanh
  • 51. Gấc
  • 52. Giá đậu tương
  • 53. Giá đậu xanh
  • 54. Hành củ tươi
  • 55. Hành lá (hành hoa)
  • 56. Hành tây
  • 57. Hạt sen tươi
  • 58. Hạt sen khô
  • 59. Hẹ lá
  • 60. Hoa chuối
  • 61. Hoa lý
  • 62. Khế
  • 63. Lá lốt
  • 64. Lá me
  • 65. Lá mơ lông
  • 66. Lá sắn tươi
  • 67. Măng chua
  • 68. Măng khô
  • 69. Măng tây
  • 70. Măng tre
  • 71. Mướp
  • 72. Mướp đắng
  • 73. Mướp Nhật bản
  • 74. Ngải cứu
  • 75. Ngô bao tử
  • 76. Ngó sen
  • 77. Nụ mướp
  • 78. ớt vàng to
  • 79. ớt xanh to
  • 80. Quả dọc
  • 81. Quả me chua
  • 82. Rau bí
  • 83. Rau câu khô
  • 84. Rau câu tươi
  • 85. Rau diếp
  • 86. Rau đay
  • 87. Rau giấp cá, diếp cá
  • 88. Rau giền cơm
  • 89. Rau giền đỏ
  • 90. Rau giền trắng
  • 91. Rau húng
  • 92. Rau khoai lang
  • 93. Rau kinh giới
  • 94. Rau má rừng
  • 95. Rau má, má mơ
  • 96. Rau mồng tơi
  • 97. Rau mùi
  • 98. Rau mùi tàu
  • 99. Rau muống
  • 100. Rau muống khô
  • 101. Rau ngổ
  • 102. Rau ngót
  • 103. Rau ngót khô
  • 104. Rau răm
  • 105. Rau rút
  • 106. Rau sà lách
  • 107. Rau sam
  • 108. Rau sắng
  • 109. Rau tàu bay
  • 110. Rau thơm
  • 111. Sấu xanh
  • 112. Su hào
  • 113. Su hào khô
  • 114. Su su
  • 115. Súp lơ
  • 116. Thìa là
  • 117. Tía tô
  • 118. Tỏi ta
  • 119. Tỏi tây (cả lá)
  • 120. Trám đen chín
  • 121. Trám (xanh, trắng)
  • 122. Xương sông
  • 123. Cà chua muối
  • 124. Cà muối nén
  • 125. Cà muối sổi
  • 126. Dưa cải bắp muối
  • 127. Dưa cải bẹ muối
  • 128. Dưa cải sen muối
  • 129. Dưa chuột muối
  • 130. Dưa giá (đậu xanh) muối
  • 131. Hành củ muối
  • 132. Kiệu muối pickled
  • 133. Nhút (dưa muối từ mít non,lá đậu xanh non, cà pháo già)
  • 134. Men bia khô
  • 135. Men bia tươi
  • 136. Mộc nhĩ
  • 137. Nấm hương khô
  • 138. Nấm hương tươi
  • 139. Nấm mỡ (Nấm tây)
  • 140. Nấm rơm
  • 141. Nấm thường tươi
  • 1. Bột Chiên xù TaKy
  • 2. Bột Đao
  • 3. Củ Dền
  • 4. Bột Béo Tài Ký
  • 5. Củ ấu
  • 6. Củ cái
  • 7. Củ dong
  • 8. Củ sắn
  • 9. Củ sắn dây
  • 10. Củ súng khô (đã bỏ vỏ)
  • 11. Củ từ
  • 12. Khoai lang
  • 13. Khoai lang nghệ
  • 14. Khoai môn
  • 15. Khoai nước
  • 16. Khoai riềng
  • 17. Khoai sọ
  • 18. Khoai tây
  • 19. Miến dong
  • 20. Bột dong lọc
  • 21. Bột khoai lang
  • 22. Bột khoai riềng
  • 23. Bột khoai tây (lọc)
  • 24. Bột sắn
  • 25. Bột sắn dây
  • 26. Khoai lang khô
  • 27. Khoai tây khô
  • 28. Khoai tây lát chiên
  • 29. Sắn khô
  • 30. Trân châu sắn
  • 1. Cùi dừa già
  • 2. Cùi dừa non
  • 3. Đậu cô ve (hạt)
  • 4. Đậu đen (hạt)
  • 5. Đậu đũa (hạt)
  • 6. Đậu Hà lan (hạt)
  • 7. Đậu tương (đậu nành)
  • 8. Đậu trắng hạt (Đậu
  • 9. Đậu trứng cuốc
  • 10. Đậu xanh (đậu tắt)
  • 11. Hạt dẻ to
  • 12. Hạt đen
  • 13. Hạt điều
  • 14. Hạt mít
  • 15. Lạc hạt
  • 16. Quả cọ tươi
  • 17. Quả đại hái tươi
  • 18. Vừng (đen, trắng)
  • 19. Bột đậu nành
  • 20. Bột đậu tương rang
  • 21. Bột đậu xanh
  • 22. Bột lạc
  • 23. Đậu phụ
  • 24. Đậu phụ chúc
  • 25. Đậu phụ nướng
  • 26. Hạt bí đỏ rang
  • 27. Hạt dưa hấu rang
  • 28. Hạt điều khô, chiên dầu
  • 29. Sữa bột đậu nành
  • 30. Sữa đậu nành
  • 31. Tào phớ
  • 32. Đậu Hà Lan SG Food 500g
  • 33. Đậu Hà Lan Trần Gia
  • 34. Đậu đỏ
  • 1. Chả Cá
  • 2. Cá Basa
  • 3. Cá Diêu Hồng
  • 4. Ngao
  • 5. Cá Cam
  • 6. Cá bống
  • 7. Cá chày
  • 8. Cá chép
  • 9. Cá dưa
  • 10. Cá dầu
  • 11. Cá diếc
  • 12. Cá đao
  • 13. Cá đé
  • 14. Cá đối
  • 15. Cá đồng tiền
  • 16. Cá hồi
  • 17. Cá khô
  • 18. Cá lác
  • 19. Cá mè
  • 20. Cá mòi (cá sardin)
  • 21. Cá mỡ
  • 22. Cá mối
  • 23. Cá nạc
  • 24. Cá ngừ
  • 25. Cá nục
  • 26. Cá phèn
  • 27. Cá quả
  • 28. Cá rô đồng
  • 29. Cá rô phi
  • 30. Cá thờn bơn
  • 31. Cá thu
  • 32. Cá thu đao
  • 33. Cá trạch
  • 34. Cá trắm cỏ
  • 35. Cá trê
  • 36. Cá trích
  • 37. Cá trôi
  • 38. Cua bể
  • 39. Cua đồng
  • 40. Cua ghẹ
  • 41. Hải sâm
  • 42. Hến
  • 43. Lươn
  • 44. Mực khô
  • 45. Mực tươi
  • 46. ốc bươu
  • 47. ốc đá
  • 48. ốc nhồi
  • 49. ốc vặn
  • 50. Rạm (muối, đồ)
  • 51. Rạm tươi
  • 52. Rươi
  • 53. Sò
  • 54. Tép gạo
  • 55. Tép khô
  • 56. Tôm biển
  • 57. Tôm đồng
  • 58. Tôm khô
  • 59. Trai
  • 60. Bánh phồng tôm rán
  • 61. Bánh phồng tôm sống
  • 62. Bột cá
  • 63. Ruốc cá quả
  • 64. Ruốc tôm
  • 1. Gas
  • 2. Điện
  • 3. Nước rửa bát
  • 4. Than củi
  • 1. Trứng gà
  • 2. Lòng đỏ trứng gà
  • 3. Lòng trắng trứng gà
  • 4. Trứng vịt
  • 5. Lòng đỏ trứng vịt
  • 6. Lòng trắng trứng vịt
  • 7. Trứng cá
  • 8. Trứng vịt lộn
  • 9. Bột trứng
  • 10. Trứng chim cút sống
  • 1. Sữa bột GROW 3
  • 2. Sữa Top Gold uống liền 2
  • 3. SỮA CHUA NUTI CÓ ĐƯỜNG
  • 4. Sữa chua TH true yogurt
  • 5. Sữa SCU SuSu Vinamil
  • 6. Sữa Gold (advance)
  • 7. Sữa tươi VINAMILK
  • 8. ARTI GROW A+
  • 9. Sữa bột Friso Gold
  • 10. Sữa GROW (Dairicare)
  • 11. Dollac Gold
  • 12. Sữa tươi NUVI cam
  • 13. Sữa NUTRIKID A+
  • 14. Sữa chua uống Ba Vì
  • 15. Sữa Dutch Lady 456
  • 16. Bột sữa Milo
  • 17. Sữa bột Cô gái Hà Lan 456
  • 18. Sữa Meta care
  • 19. Sữa bột Nutriben số 2
  • 20. Friso Gold
  • 21. Sữa Freshness School
  • 22. Sữa bột Nutriben số 3
  • 23. Sữa chua Mộc Châu
  • 24. Sữa chua uống men sống Mộc Châu Yo-Pro
  • 25. Sữa Bibilac GROW
  • 26. Sữa tươi DEVONDALE
  • 27. Sữa bột Nutriben số 1
  • 28. Sữa Shizu Gold
  • 29. Sữa Bột NUCa+
  • 30. Enfagrow
  • 31. Sữa bột Dielac AlPha
  • 32. Sữa HIPP Combiotic
  • 33. Sữa Chua uống Probi-Vinamilk
  • 34. Sữa bột Cô gái Hà Lan
  • 35. Sữa bột Friso 3
  • 36. Sữa NiDo
  • 37. Sữa bột Cô gái Hà Lan 123
  • 38. Sữa Gold
  • 39. Sữa DiELAC (Vinamilk)
  • 40. Sữa tươi TH True Milk
  • 41. Pho mai
  • 42. EnfaKid 4
  • 43. Sữa bột GROW 4
  • 44. Dutch Lady Gold 123
  • 45. Sữa chua uống FRJSTJ
  • 46. Sữa bột Friso 4
  • 47. SỮA TƯƠI NUVITA CÓ ĐƯỜNG
  • 48. Sữa chua có đường Mộc Châu MC Kool
  • 49. Sữa bột NutriKid
  • 50. Sữa chua có đuờng Vinamill-SuSu
  • 51. Sữa Chua NutiFood
  • 52. Sữa bột NutiFood
  • 53. Sữa bột Dollac
  • 54. Sữa Shizu
  • 55. Sữa Kazu Chan
  • 56. Sữa Tươi Mộc Châu
  • 57. Sữa VitaDairy
  • 58. Sữa uống lên men NuVi
  • 59. Sữa bột Grow
  • 60. Sữa Gold Sure
  • 61. Sữa bò tươi
  • 62. Sữa dê tươi
  • 63. Sữa mẹ
  • 64. Sữa chua
  • 65. Sữa chua vớt béo
  • 66. Sữa bột toàn phần
  • 67. Sữa bột tách béo
  • 68. Sữa đặc có đường
  • 69. Phó mát
  • 1. Bưởi
  • 2. Cam
  • 3. Chanh
  • 4. Chôm chôm
  • 5. Chuối khô
  • 6. Chuối tây
  • 7. Chuối tiêu
  • 8. Dâu gia
  • 9. Dâu tây
  • 10. Dưa bở
  • 11. Dưa hấu
  • 12. Dưa hồng
  • 13. Dưa lê
  • 14. Dứa ta
  • 15. Dứa tây
  • 16. Đào
  • 17. Đu đủ chín
  • 18. Hồng bì
  • 19. Hồng đỏ
  • 20. Hồng ngâm
  • 21. Hồng xiêm
  • 22. Lê
  • 23. Lựu
  • 24. Mãng cầu xiêm
  • 25. Mắc coọc
  • 26. Mận
  • 27. Mít dai
  • 28. Mít khô
  • 29. Mít mật
  • 30. Mơ
  • 31. Mơ khô
  • 32. Muỗm, quéo
  • 33. Na
  • 34. Nhãn
  • 35. Nhãn khô
  • 36. Nho ngọt
  • 37. Nho ta (nho chua)
  • 38. Nhót
  • 39. ổi
  • 40. Quả bơ vỏ tím
  • 41. Quả bơ vỏ xanh
  • 42. Quả cóc
  • 43. Quả thanh long
  • 44. Quả trứng gà
  • 45. Quất chín (cả vỏ)
  • 46. Quít
  • 47. Sầu riêng
  • 48. Sấu chín
  • 49. Táo ta
  • 50. Táo tây
  • 51. Vải
  • 52. Vải khô
  • 53. Vú sữa
  • 54. Xoài chín
  • 55. Táo đỏ
  • 56. Măng Cụt
  • 57. Dưa hấu vàng
  • 58. KIWI
  • 59. Quả Roi
  • 60. Chuối Tiêu Lùn
  • 61. Chanh dây
  • 1. Nước lọc
  • 2. Bia (cồn: 4,5 g)
  • 3. Cô nhắc (cồn 32 g)
  • 4. Cốc tain (cồn 13 g)
  • 5. Coca cola
  • 6. Nước cam tươi
  • 7. Nước dừa non tươi
  • 8. Nước ép cà chua
  • 9. Nước khoáng
  • 10. Nước quít tươi
  • 11. Rượu cam, chanh (cồn 24,2 g)
  • 12. 496 Rượu nếp (80g/ 24 ml) (cồn 5 g)
  • 13. 497 Rượu trắng (cồn 39 g)
  • 14. 498 Rượu vang đỏ (cồn 9,5 g)
  • 15. 499 Rượu vang trắng (cồn 9,1 g)
  • 16. 500 Rượu vang trắng ngọt (cồn 10 g)
  • 17. 501 Rượu Whisky (cồn 35,2 g)
  • 1. Bánh bích cốt
  • 2. Bánh bích quy
  • 3. Bánh Solite
  • 4. Bánh Piza
  • 5. Caramel
  • 6. Bánh mì cốm sữa Staff
  • 7. Nước cốt Dừa Coconut Cream
  • 8. Bánh Mì tươi Kinh Đô
  • 9. Bánh Mì
  • 10. Bánh mì Ruốc BISOU
  • 11. Bánh bông lan
  • 12. Bánh Su Kem
  • 13. Bánh Gato
  • 14. Bánh Mì LUCKY
  • 15. Bánh Gạo Nướng An
  • 16. Đường Phèn
  • 17. Bánh Mì Tươi
  • 18. Bánh con cá
  • 19. Bánh đậu xanh
  • 20. Bánh kem xốp
  • 21. Bánh khảo chay
  • 22. Bánh quế
  • 23. Bánh sô cô la
  • 24. Bánh thỏi sô cô la
  • 25. Bánh trứng nhện
  • 26. Bột ca cao
  • 27. Đường cát
  • 28. Đường kính
  • 29. Kẹo bơ cứng
  • 30. Kẹo cà phê
  • 31. Kẹo cam chanh
  • 32. Kẹo dừa mềm
  • 33. Kẹo dứa mềm
  • 34. Kẹo lạc
  • 35. Kẹo ngậm bạc hà
  • 36. Kẹo sô cô la
  • 37. Kẹo sữa
  • 38. Kẹo vừng viên
  • 39. Mạch nha
  • 40. Mật ong
  • 41. Mứt lạc
  • 42. Bánh chả
  • 1. Chuối nước đường
  • 2. Dưa chuột hộp
  • 3. Dứa nước đường
  • 4. Lạc chao dầu
  • 5. Mắc coọc nước đường
  • 6. Mận nước đường
  • 7. Mứt bí ngô
  • 8. Mứt cam có vỏ
  • 9. Mứt chuối
  • 10. Mứt dứa
  • 11. Mứt đu đủ
  • 12. Nhãn nước đường
  • 13. Nước dứa
  • 14. Vải nước đường
  • 15. Bí đao (bí xanh)
  • 16. Cá thu hộp
  • 17. Cá trích hộp
  • 18. Thịt bò hộp
  • 19. Thịt gà hộp
  • 20. Thịt lợn hộp
  • 21. Thịt lợn, thịt bò xay hộp
  • 22. Thịt vịt hầm
  • Đăng ký sử dụng phần mềm

    Đăng ký sử dụng phần mềm: Phòng Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông - Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông Vĩnh Phúc.
    Địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh - phường Khai Quang - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc.
    Điện thoại: (0211)3717171.
    Hotline: 0912.599.306.
    Email: dichvu.ttcntt@gmail.com
    Website: http://ttcntt.com